THÔNG TIN DROP ITEM | ||
TÊN ITEM | MAP | QUÁI VẬT KHÁC |
Bless, Soul, Chaos, Life, Cre | Tất cả các map Quái càng mạnh tỷ lệ càng cao | Các loại mini boss (thỏ ô dù), box kundun… |
Gems stone (Đá Nguyên Thuỷ) | Bên trong tháp K4 (Khu vực đánh boss NightMare) | |
Jewel of Harmony (Đá Tạo Hoá) | Các loại mini boss (thỏ ô dù), box kundun… | |
Linh Hồn Quạ Tinh (Đặt auto: Tinh Spirit) | Từ Kanturu 1 trở lên | |
Linh Hồn Chiến Mã (Đặt auto: Chi n M ) | Từ Kanturu 1 trở lên | |
Lông vũ (Đặt auto: Feather) | Icarus | Các loại mini boss (thỏ ô dù sự kiện săn bắn) |
Huy Hiệu Hoàng Tộc (Đặt auto: Ho ng T c) | Icarus và các mao cao hơn | Các loại mini boss (thỏ ô dù sự kiện săn bắn) |
Jewel of Guardian (Đá Hộ Mệnh) | Kalima (7) | Các loại mini boss, box kundun |
Nhẫn Moonstone (Nhẫn dịch chuyển) | Kantru Remain (K4) | |
Nguyên liệu Wing 2.5 DK | Aida | Quái vật Aida tại Arena |
Nguyên liệu Wings 2.5 DW | Icarus | |
Nguyên liệu Wings 2.5 RF DL GL | Tarkan | |
Flame Condor | Barrack | Các loại mini boss (thỏ ô dù sự kiện săn bắn) |
Đồ Blood Angel (Ruud 1 exl không phải đồ thần) | Acheron | |
Đồ Dark Angel (Ruud 2 exl không phải đồ thần) | Ferea | |
Đồ Holy Angel (Ruud 3 exl không phải đồ thần) | Nixies Lake, Deep Dungeon 1 2 3 4 5. | |
Đồ Awakening Soul (Ruud 4 exl không phải đồ thần) | Swamp of Darkness | |
Đồ Blue Eye (Ruud 5 exl không phải đồ thần) | Kubera, Atlans Abyss 1 2 3. | |
Đồ Silver Heart (Ruud 6 exl không phải đồ thần) | Scorched Canyon, Red Smoke Icarus | |
Đồ Manti Core (Ruud 7 exl không phải đồ thần) | Arenil Temple | |
Đồ Brillant, Apocalyse (Ruud 8, 9 exl không phải đồ thần) | Blaze Kethotum trở lên | |
Thạch Anh Tím (Ability Crystal) | Blaze Kethotum trở lên |